Thép Cuộn Tròn Trơn
Thép Cuộn Tròn Trơn
- Mã sản phẩm: SD02
- Giá bán: Bán hàng trực tuyến
- Ngày cập nhật: 05-05-2017 09:27:52 AM
- Lượt xem: 1098
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM
Thép cuộn dạng dây, cuộn tròn, bề mặt trơn nhẵn có đường kính thông thường là: Ø6mm, Ø8mm, Ø10mm. Được cung cấp ở dạng cuộn, trọng lượng khoảng từ 780kg/cuộn
DIAMETER |
Length (m/piece) |
Unit mass (Kg/m) |
Kg/piece |
Piece/ bundle |
Weight/ Bundle |
Pomina |
|
|
MT |
||
P10 |
12 |
0.617 |
|
|
|
P12 |
12 |
0.888 |
|
|
|
P14 |
12 |
1.21 |
14,496 |
138 |
2000 |
P16 |
12 |
1.58 |
18,948 |
106 |
2,008 |
P18 |
12 |
2 |
23,976 |
84 |
2,013 |
P20 |
12 |
2.47 |
29,592 |
68 |
2,012 |
P22 |
12 |
2.98 |
35,808 |
56 |
2,005 |
P25 |
12 |
3.85 |
46,248 |
44 |
2,034 |
P28 |
12 |
4.83 |
58,008 |
36 |
2,088 |
P30 |
12 |
5,549 |
66,588 |
30 |
1,997 |
P32 |
12 |
6.31 |
75,756 |
28 |
2,121 |
P36 |
12 |
7.990 |
95,880 |
22 |
2,109 |
P38 |
12 |
8.903 |
106,836 |
20 |
2,136 |
P40 |
12 |
9.865 |
118,380 |
18 |
2,130 |
- TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
TIÊU CHUẨN STANDARD |
MÁC THÉP GRADE |
GIỚI HẠN CHẢY YEILD STRENGTH (N/) |
GIỚI HẠN BỀN TENSILE STRENGTH (N/) |
ĐỘ GIÃN DÀI EI.ONGATION (%) |
KHẢ NĂNG UỐN BENDABLE |
|
GÓC UỐN BEND ANGLE |
BÁN KÍNH GỐI UỐN INSIDE RADIUS |
|||||
JIS G3505:2004 |
SWRM10 |
|
|
|
|
|
SWRM20 |
|
|
|
|
|
|
JIS G3112:2010 |
SR295 |
295 min |
440-600 |
18 min (d < 25 mm) 19 min (d ≥ 25 mm) |
180
|
3d (d ≤ 16) 4d (d > 16) |
SD295A |
295 min |
440-600 |
16 min (d < 25 mm) 17 min (d ≥ 25 mm) |
3d (d ≤ 16) 4d (d > 16) |
||
SD345 |
345-440 |
490 min |
18 min (d < 25 mm) 19 min (d ≥ 25 mm) |
3d (d ≤ 16) 4d (16 |
||
SD390 |
390-510 |
560 min |
16 min (d < 25 mm) 17 min (d ≥ 25 mm) |
5d |
||
SD490 |
490-625 |
620 min |
12 min (d < 25 mm) 13 min (d ≥ 25 mm) |
90
|
5d (d ≤ 25) 3d (d > 25) |
|
JIS G3101 |
SS400 |
235 min |
400-510 |
21 min |
180 |
1.5d |
ASTM A615/A615M-09b |
Gr40 |
280 min |
420 min |
11 min (d = 10) 12 min (d > 10) |
180 |
3.5d (d ≤ 16) 5d (d > 16) |
Gr60 |
420 min |
620 min |
9 min (d ≤ 19) 8 min (19 < d ≤ 25) 7 min (d > 25) |
3.5d (d ≤ 16) 5d (16 < d ≤ 25) 7d (d > 25) |
||
BS 4449:1997 |
BS 460B |
460 min |
500 min |
14 min |
Uốn đi 45 sau đó uốn ngược lại 23 |
2.5d (d ≤ 16) 3.5d (d > 16) |
TCVN 1651-2:2008 |
CB300-V |
300 min |
450 min |
19 |
160 |
3d (d ≤ 16) 4d (16 < d ≤ 50) |
CB400-V |
400 min |
570 min |
14 |
4d (d ≤ 16) 5d (16 < d ≤ 50) |
||
CB500-V |
500 min |
650 min |
14 |
5d (d ≤ 16) 6d (16 < d ≤ 50) |
2. CÔNG DỤNG
LOẠI THÉP PRODUCTS |
CÔNG DỤNG USAGE |
TIÊU CHUẨN NHẬT BẢN JAPANESE INDUSTRIAL STANDARD |
TIÊU CHUẨN HOA KỲ AMERICAN STANDARD |
TIÊU CHUẨN NGA RUSSIAN STANDARD |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VIETNAMES STANDARD |
TIÊU CHUẨN ANH BRISTISH STANDARD |
Thép cuộn Wire rod |
Gia công Prossesing |
SWRM10 |
|
CT 2 |
|
|
Xây dựng Construction |
SWRM20 |
|
CT 3 |
|
|
vận chuyển thép đi các tỉnh; thép xây dựng giao ở các tỉnh miền đông nam bộ
Thép cuộn, thepcuon, thép tròn trơn, theptrontron